BÀI 10 - ÂM Ă (ĂM, ĂN, ĂNG, ẮT, ẮP)
1. Ôn lại phụ âm cuối
Phụ âm cuối | T.ư chữ Việt | Ví dụ |
---|---|---|
ꪚ /p/ | p | ꪶꪔꪚ /tốp/, ꪋꪱꪚ /chạp/ |
ꪀ /k/ | c, ch, k | ꪠꪰꪀ /phắc/, ꪕꪱꪀ /tạk/, ꪵꪄ꪿ꪀ /khách/ |
ꪥ /i/ | i | ꪨꪱꪥ /lài/, ꪄ꫁ꪮꪥ /khỏi/ |
ꪒ /t/ | t | ꪔꪱꪒ /tát/, ꪫꪸꪒ /việt/ |
ꪣ /m/ | m | ꪎꪱꪣ /xàm/, ꪎꪺꪙ /xuần/ |
ꪙ /n/ | n | ꪙꪮꪙ /non/, ꪹꪜꪸꪙ /pền/ |
ꪉ /ŋ/ | ng | ꪎꪴꪉ /xùng/, ꪝꪸꪉ /piêng/, ꪵꪖꪉ /thành/ |
ꪫ /u/ /ɔ/ | u, o | ꪬ꫁ꪱꪫ /hảo/, ꪵꪄ꫁ꪫ /khẻo/, ꪜꪸꪫ /piều/, |
2. Nguyên âm mang âm ă và cách sử dụng
May | Tên gọi | Ví dụ |
---|---|---|
..ꪰ /ă/ |
May căng ꪼꪢ ꪀꪰꪉ |
ꪹꪣꪉ ꪡꪰꪉ /mương phăng/ Mường Phăng |
..ꪾ /ăm/ |
May căm ꪼꪢ ꪀꪾ |
ꪁꪾ /căm/ vàng |
..ꪽ /ăn/ |
May căn ꪼꪢ ꪀꪽ |
ꪠꪽ /phằn/ mơ |
2.1 Các từ tiếng Thái mang âm ă thông thường sử dụng nguyên âm (may) căng
ꪠꪰꪀ : cắc-cò-phò lỏ phắc [rau]

ꪠꪰꪀ
ꪩꪰꪀ : cắc-cò-lo lỏ lặc [trộm]

ꪩꪰꪀ
ꪄꪰꪒ : cắt-đo-khò lỏ khắt [cài]

ꪄꪰꪒ
ꪜꪰꪉ : cằng-ngo-pò lỏ pằng [đền bù]

ꪜꪰꪉ
2.2 Những từ kết thúc bằng vần /ăm/ đều phải sử dụng may căm
ꪈꪾ꪿ : cằm-ngò sáư mài-nưng lỏ ngắm [suy nghĩ]
ꪈꪾ꪿
2.3 Những từ kết thúc bằng vần /ăp/ đều phải sử dụng may căm và kết thúc bằng phụ âm cuối /ꪚ/
ꪄꪾꪚ : cắp-bò-khò lỏ khắp [hát]
ꪄꪾꪚ
2.4 Những từ kết thúc bằng vần /ăn/ đều phải sử dụng may căn và không có phụ âm cuối
ꪋ꪿ꪽ : cằn-cho sáư-mài-nưng lỏ chăn [đẹp]
ꪋ꪿ꪽ
3. Những từ kết thúc bằng âm ă thường gặp
..ꪾ /ăm/ |
..ꪽ /ăn/ |
..ꪾꪚ /ăp/ |
..ꪰꪉ /ăng/ |
..ꪰꪀ /ăc/ |
..ꪰꪒ /ăt/ |
4. Bài tập
Hoàn thành các từ sau đây bằng cách thêm những ký tự còn thiếu:- ..ꪾ [đằm] đen
- ꪊꪉ [chắng] mới, vừa mới
- ꪔꪰ꫁.. [tẳng] dựng
- ꪎ.. [xắp] đuổi
- ꪝ.. [păn] nghìn
- ꪭꪰꪉ [hăng] giàu
- ..ꪽ [phằn] mơ