BÀI 5 - ÂM E, ÂM ƯA/ƯƠ
May (nguyên âm) đứng trước phụ âm đầu ở những chữ viết người Thái rất phổ biến (Lào, Thái Lan,...). Bài này chúng ta sẽ làm quen với hai nguyên âm đứng trước phụ âm đầu tiên của chữ Thái Việt Nam là may ke [ꪵ..], may cưa [ꪹ..]; và học ghép vần, ghép từ với hai may này.
Bắt đầu từ bài này, khối lượng kiến thức sẽ tăng nhiều hơn, rất mong bạn học cố gắng, kiên trì.
Lưu ý: những từ phiên âm đọc theo giọng Thái Đen.
Ôn lại bài trước
Yêu cầu bài học:
- Người học sử dụng bút, vở ghi chép nội dung bài học.
- Sau khi học xong bài này, người học cần nắm được cách viết của hai may cưa, may ke; ghép vần và đọc được những từ chứa âm e, ưa.
Phụ âm cuối | T.ư chữ Việt | Ví dụ |
---|---|---|
ꪚ /p/ | p | ꪶꪔꪚ /tốp/, ꪋꪱꪚ /chạp/ |
ꪀ /k/ | c, ch, k | ꪠꪰꪀ /phắc/, ꪕꪱꪀ /tạk/, ꪵꪄ꪿ꪀ /khách/ |
ꪥ /i/ | i | ꪨꪱꪥ /lài/, ꪄ꫁ꪮꪥ /khỏi/ |
ꪒ /t/ | t | ꪔꪱꪒ /tát/, ꪫꪸꪒ /việt/ |
ꪣ /m/ | m | ꪎꪱꪣ /xàm/, ꪎꪺꪙ /xuần/ |
ꪙ /n/ | n | ꪙꪮꪙ /non/, ꪹꪜꪸꪙ /pền/ |
ꪉ /ŋ/ | ng | ꪎꪴꪉ /xùng/, ꪝꪸꪉ /piêng/, ꪵꪖꪉ /thành/ |
ꪫ /w/ | u, o | ꪬ꫁ꪱꪫ /hảo/, ꪵꪄ꫁ꪫ /khẻo/, ꪜꪸꪫ /piều/, |
1. Ôn tập phụ âm
Phụ âm tổ thấp | Phụ âm tổ cao |
ꪬ [h] |
ꪭ [h] |
ꪎ [s] |
ꪏ [s] |
ꪖ [th] |
ꪗ [th] |
2. Học may ke và may cưa
May | Tên gọi | Phiên âm |
ꪵ | May ke ꪼꪢ ꪵꪀ | [ɛ] e |
ꪹ | may cưa ꪼꪢ ꪹꪀ | [ɯa] |
3. Ghép từ đánh vần
Khi viết, ta viết các may cưa, ke ở trước phụ âm đầu, thứ tự đánh vần phụ âm đầu + may... Xem các ví dụ dưới đây
3.1 ꪵꪬ: kè-hò lỏ hè [cái chài]

ꪵꪬ
3.2 ꪹꪎ: cừa-xò lỏ xừa [con hổ]

ꪹꪎ
3.3 ꪵꪏ: kè-xo lỏ xe [múa]

ꪵꪏ
3.4 ꪹꪭꪙ: cừa-no-ho lỏ hươn [nhà]

ꪹꪭꪙ
4. Ghép vần chứa âm e, ưa thường sử dụng
4.1 Danh sách các vần
Vần | Ví dụ | Vần | Ví dụ |
ep [ꪵ..ꪚ] | ꪵꪠꪚ [phép] | oek [ꪵ..ꪫꪀ] | ꪵꪔ꪿ ꪵꪅꪫꪀ [té khọek] Từ đầu |
ek, ach [ꪵ..ꪀ] | ꪵꪚꪀ [bék] vác ꪵꪖ꪿ꪀ [thách] | ươp [ꪹ..ꪚ] | ꪹꪀꪚ [cướp] |
et [ꪵ..ꪒ] | ꪵꪜꪒ [pét] tám | ươc, ươk, [ꪹ..ꪀ] | ꪹꪉꪀ [tồ ngựak] thuồng luồng ꪹꪀ꪿ꪀ [cước] ꪹꪩ꫁ꪀ [lược] |
em [ꪵ..ꪣ] | ꪵꪔ꫁ꪣ [tẻm] viết | ươt [ꪹ..ꪒ] | ꪹꪩꪒ [lượt] máu |
en [ꪵ..ꪙ] | ꪵꪎꪙ [xèn] 1.00.000 | ươi [ꪹ..ꪥ] | ꪹꪘ꪿ꪥ [nưới] mệt |
eng, anh [ꪵ..ꪉ] | ꪵꪒꪉ [đèng] đỏ ꪹꪣꪉ ꪵꪖꪉ [mương thèng] Mường Thanh | ươm [ꪹ..ꪣ] | ꪹꪨ꫁ꪣ [lưởm] |
eo [ꪵ..ꪫ] | ꪵꪄ꫁ꪫ [khẻo] răng | ươn [ꪹ..ꪙ] | ꪹꪥ꫁ꪙ [dượn] lao động, làm ăn |
oe [ꪵ..ꪫꪥ] | ꪵꪅꪫꪥ [khoe] | ương [ꪹ..ꪉ] | ꪹꪨꪉ [lường] màu vàng |
4.2 Một số lỗi mắc phải
Người học thường viết lỗi hoặc lúng túng khi viết các từ khi phiên âm chữ Việt có hai vần: anh, ach. Ví dụ: Mường Thanh, Cách, Mường Chanh, Thạch.
Thực ra những âm này tiếng Thái đều phiên âm eng, ec (ek).
Cho nên, khi viết ta sửng dụng đuôi eng [ꪵ..ꪉ] cho tất cả các âm anh, eng;
Sử dụng đuôi ec [ꪵ..ꪀ] cho tất cả các âm ach, ek;
Ví dụ:
Mường Thanh = ꪹꪣꪉ ꪵꪖꪉ
Mường Chanh = ꪹꪣꪉ ꪵꪋ꪿ꪉ
Sách = ꪵꪎ꪿ꪀ
Thạch = ꪵꪗ꫁ꪀ
5. Bài tập
Viết các từ tiếng Thái sau đây bằng cách điền vào chỗ trống chữ cái thích hợp.
Đề bài | Gợi ý đáp án |
Kẹp /chật chội/ | ꪵꪁ.. |
Lẹt /khẽ quệt/ | ꪵꪩ.. |
Lèm /nhọn/ | ..ꪨꪣ |
Pẹn /cái xẻng/ | ..ꪝ꫁.. |
Pành /sửa chữa/ | ..ꪜꪉ |
Meo /con mèo/ | ..ꪣ.. |
chượk /dây thừng/ | ..ꪋꪀ |
Bườn /tháng/ | ꪹꪚ.. |
Chương khòng /của cải/ | ꪹ..ꪉ ꪄꪮꪉ |
Khười /rể/ | ꪹꪄ.. |